1 |
rục Chín tơi ra, nhừ ra. | : ''Thịt kho '''rục'''.'' | : ''(Quả) chín '''rục'''.'' | . Rũ. | : ''Tù '''rục''' xương.'' | : ''Chết '''rục'''.''
|
2 |
rụcTên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Chứt. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Rục". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Rục": . rác Rác rạc rắc rặc róc rọc rốc rộc rúc more...-Những từ có chứa "Rục [..]
|
3 |
rụcTên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Chứt
|
4 |
rụct. 1 Chín tơi ra, nhừ ra. Thịt kho rục. (Quả) chín rục*. 2 (kết hợp hạn chế). Rũ. Tù rục xương. Chết rục.
|
5 |
rụcchín tơi ra, nhừ ra chuối chín rục Đồng nghĩa: nục như rũ (ng2) tù rục xương chết rục
|
6 |
rụcNgười Chứt, còn gọi là người Rục, người Sách, người A rem, người Mày, người Mã liềng, người Tu vang, người Pa leng, người Xe lang, người Tơ hung, người Cha cú, người Tắc cực, người U mo, người Xá lá v [..]
|
<< sa trường | rạng đông >> |