Ý nghĩa của từ rục là gì:
rục nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ rục. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rục mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

rục


Chín tơi ra, nhừ ra. | : ''Thịt kho '''rục'''.'' | : ''(Quả) chín '''rục'''.'' | . Rũ. | : ''Tù '''rục''' xương.'' | : ''Chết '''rục'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rục


Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Chứt. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Rục". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Rục": . rác Rác rạc rắc rặc róc rọc rốc rộc rúc more...-Những từ có chứa "Rục [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rục


Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Chứt
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rục


t. 1 Chín tơi ra, nhừ ra. Thịt kho rục. (Quả) chín rục*. 2 (kết hợp hạn chế). Rũ. Tù rục xương. Chết rục.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rục


chín tơi ra, nhừ ra chuối chín rục Đồng nghĩa: nục như rũ (ng2) tù rục xương chết rục
Nguồn: tratu.soha.vn

6

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rục


Người Chứt, còn gọi là người Rục, người Sách, người A rem, người Mày, người Mã liềng, người Tu vang, người Pa leng, người Xe lang, người Tơ hung, người Cha cú, người Tắc cực, người U mo, người Xá lá v [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< sa trường rạng đông >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa