1 |
sa lầyđg. Sa vào chỗ lầy; thường dùng để ví cảnh rơi vào tình thế khó khăn, khó gỡ, khó thoát. Xe bị sa lầy. Hội nghị bị sa lầy trong những cuộc tranh cãi vô vị. [..]
|
2 |
sa lầyđg. Sa vào chỗ lầy; thường dùng để ví cảnh rơi vào tình thế khó khăn, khó gỡ, khó thoát. Xe bị sa lầy. Hội nghị bị sa lầy trong những cuộc tranh cãi vô vị.
|
3 |
sa lầysa vào chỗ lầy; dùng để ví cảnh rơi vào tình thế khó khăn, khó tháo gỡ, khó thoát ra được xe bị sa lầy sa lầy trong cuộc chiến tra [..]
|
4 |
sa lầy Sa vào chỗ lầy; thường dùng để ví cảnh rơi vào tình thế khó khăn, khó gỡ, khó thoát. | : ''Xe bị '''sa lầy'''.'' | : ''Hội nghị bị '''sa lầy''' trong những cuộc tranh cãi vô vị.'' [..]
|
<< rụt rè | san hô >> |