Ý nghĩa của từ sa lầy là gì:
sa lầy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sa lầy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sa lầy mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

sa lầy


đg. Sa vào chỗ lầy; thường dùng để ví cảnh rơi vào tình thế khó khăn, khó gỡ, khó thoát. Xe bị sa lầy. Hội nghị bị sa lầy trong những cuộc tranh cãi vô vị. [..]
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

sa lầy


đg. Sa vào chỗ lầy; thường dùng để ví cảnh rơi vào tình thế khó khăn, khó gỡ, khó thoát. Xe bị sa lầy. Hội nghị bị sa lầy trong những cuộc tranh cãi vô vị.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

sa lầy


sa vào chỗ lầy; dùng để ví cảnh rơi vào tình thế khó khăn, khó tháo gỡ, khó thoát ra được xe bị sa lầy sa lầy trong cuộc chiến tra [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

sa lầy


Sa vào chỗ lầy; thường dùng để ví cảnh rơi vào tình thế khó khăn, khó gỡ, khó thoát. | : ''Xe bị '''sa lầy'''.'' | : ''Hội nghị bị '''sa lầy''' trong những cuộc tranh cãi vô vị.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< rụt rè san hô >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa