1 |
sa bàn Hình một vị trí, một công trình xây dựng. . . đắp nhỏ lại để nghiên cứu hoặc làm mẫu.
|
2 |
sa bànSa bàn (tiếng Anh: Model) là một thuật ngữ chuyên môn chỉ đến một vị trí, một mô hình thu nhỏ về một đối tượng chủ thể nào đó nhằm phục vụ cho việc tìm hiểu, nghiên cứu... Trên thực tế, những sa bàn k [..]
|
3 |
sa bànHình một vị trí, một công trình xây dựng... đắp nhỏ lại để nghiên cứu hoặc làm mẫu.
|
4 |
sa bànHình một vị trí, một công trình xây dựng... đắp nhỏ lại để nghiên cứu hoặc làm mẫu.
|
5 |
sa bànhình mẫu một khu vực, giống như địa hình thật, đắp theo tỉ lệ thu nhỏ để phục vụ việc trình bày, nghiên cứu đắp sa bàn sa bàn quân sự [..]
|
<< sa lệch | hớ hênh >> |