1 |
sa đàmột bộ lạc thuộc nước Đột Quyết ở phía Tây Trung Quốc, nay thuộc vùng sa mạc Tân Cương. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Sa Đà". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Sa Đà": . sa cơ sa sẩy sá [..]
|
2 |
sa đàý nói bị gian nan khổ ải. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sa đà". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sa đà": . sa cơ sa sẩy sá chi sá gì sá kể. Những từ có chứa "sa đà": . sa đà sa đà [..]
|
3 |
sa đàmột bộ lạc thuộc nước Đột Quyết ở phía Tây Trung Quốc, nay thuộc vùng sa mạc Tân Cương
|
4 |
sa đàtt, trgt (H. sa: sai lầm; đà: lần lữa) ăn chơi quá độ: Sa đà rượu chè; Chơi bời sa đà.
|
5 |
sa đàý nói bị gian nan khổ ải
|
6 |
sa đàbị cuốn hút vào việc nào đó đến mức mê mải, không tự kiềm chế được sà đà vào cờ bạc ăn chơi sa đà
|
7 |
sa đàSa Đà (tiếng Trung: 沙陀; bính âm: Shātuó), còn gọi là Xử Nguyệt (處月), Chu Da (朱邪 hay 朱耶) vốn là một bộ lạc Tây Đột Quyết vào thời nhà Đường, sinh sống theo lối du mục ở khu vực đông nam bồn địa Chuẩn C [..]
|
8 |
sa đà (Xem từ nguyên | : '''''Sa đà''' rượu chè.'' | : ''Chơi bời '''sa đà'''.''
|
9 |
sa đàsa đà đồng nghĩa sa đọa
|
<< lao tác | quảng giao >> |