Ý nghĩa của từ quảng giao là gì:
quảng giao nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ quảng giao. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quảng giao mình

1

13 Thumbs up   4 Thumbs down

quảng giao


Giao thiệp rộng rãi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

10 Thumbs up   2 Thumbs down

quảng giao


Giao thiệp rộng rãi.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

quảng giao


(xã) h. Quảng Xương, t. Thanh Hoá. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Quảng Giao". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Quảng Giao": . quảng giao Quảng Giao. Những từ có chứa "Quảng Giao":  [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quảng giao


(xã) h. Quảng Xương, t. Thanh Hoá
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

5 Thumbs up   5 Thumbs down

quảng giao


(Từ cũ, Ít dùng) giao thiệp rộng một con người quảng giao
Nguồn: tratu.soha.vn

6

1 Thumbs up   1 Thumbs down

quảng giao


Quảng Giao là xã thuộc huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< sa đà quảng trường >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa