Ý nghĩa của từ sứt môi là gì:
sứt môi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ sứt môi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sứt môi mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sứt môi


Nói môi có tật để hở răng. | : ''Sự phẫu thuật để khâu cho trẻ '''sứt môi'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sứt môi


tt Nói môi có tật để hở răng: Sự phẫu thuật để khâu cho trẻ sứt môi.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sứt môi


tt Nói môi có tật để hở răng: Sự phẫu thuật để khâu cho trẻ sứt môi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sứt môi


dị dạng bẩm sinh ở môi: khe hở ở một bên hoặc hai bên môi và có thể lan rộng đến sàn mũi, xương ổ răng, vòm khẩu cái. Chữa bằng mổ tạo hình sớm (có thể ở trẻ nhỏ dưới 2 – 3 tháng tuổi).
Nguồn: yhvn.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sứt môi


Sứt môi, hở hàm ếch và chẻ vòm hầu là các dạng bất thường bẩm sinh ở môi và miệng thấy khá nhiều trong các sắc dân Á châu. Sứt môi đôi Sứt môi một bên Sứt môi một bên, hở hàm ếch và chẻ vòm hầu [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< sức nặng sừng sỏ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa