1 |
sứ thần(Từ cũ) người thay mặt cho vua một nước đi giao thiệp với nước ngoài. Đồng nghĩa: sứ giả
|
2 |
sứ thần Công sứ hay đại sứ của một nước quân chủ.
|
3 |
sứ thầnCông sứ hay đại sứ của một nước quân chủ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sứ thần". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sứ thần": . Sái Thuận Sái Thuận sát thân sứ thần. Những từ có chứa "s [..]
|
4 |
sứ thầnSứ thần (Nuncio có gốc từ tiếng Latinh: Nuntius - "sứ giả") là chức vụ giáo sĩ Giáo hội Công giáo Rôma làm công tác ngoại giao cho Tòa Thánh ở nước ngoài. Tùy vào cấp bậc của mối quan hệ mà đặc phái v [..]
|
5 |
sứ thầnCông sứ hay đại sứ của một nước quân chủ.
|
6 |
sứ thầnrājadūta (nam), dūta (nam)
|
<< sủng hạnh | sừng sộ >> |