Ý nghĩa của từ sứ thần là gì:
sứ thần nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ sứ thần. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sứ thần mình

1

6 Thumbs up   0 Thumbs down

sứ thần


(Từ cũ) người thay mặt cho vua một nước đi giao thiệp với nước ngoài. Đồng nghĩa: sứ giả
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

sứ thần


Công sứ hay đại sứ của một nước quân chủ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

sứ thần


Công sứ hay đại sứ của một nước quân chủ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sứ thần". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sứ thần": . Sái Thuận Sái Thuận sát thân sứ thần. Những từ có chứa "s [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

sứ thần


Sứ thần (Nuncio có gốc từ tiếng Latinh: Nuntius - "sứ giả") là chức vụ giáo sĩ Giáo hội Công giáo Rôma làm công tác ngoại giao cho Tòa Thánh ở nước ngoài. Tùy vào cấp bậc của mối quan hệ mà đặc phái v [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

sứ thần


Công sứ hay đại sứ của một nước quân chủ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

1 Thumbs up   3 Thumbs down

sứ thần


rājadūta (nam), dūta (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< sủng hạnh sừng sộ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa