Ý nghĩa của từ sởn là gì:
sởn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sởn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sởn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sởn


Có cảm giác ớn lạnh hoặc ghê sợ. | : ''Lạnh '''sởn''' gai ốc.'' | : ''Sợ '''sởn''' tóc gáy.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sởn


đgt. Có cảm giác ớn lạnh hoặc ghê sợ: lạnh sởn gai ốc sợ sởn tóc gáy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sởn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sởn": . san sàn sản sán sạn săn sẵn sắn sân s [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sởn


đgt. Có cảm giác ớn lạnh hoặc ghê sợ: lạnh sởn gai ốc sợ sởn tóc gáy.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sởn


có cảm giác gai ốc nổi lên hay tóc gáy dựng đứng lên do bị lạnh hoặc do quá sợ hãi lạnh sởn gai ốc Đồng nghĩa: chợn, rởn, rợn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< sở đoản sởn mởn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa