Ý nghĩa của từ sớm sủa là gì:
sớm sủa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sớm sủa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sớm sủa mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

sớm sủa


Trước thời gian đã định: Lên đường cho sớm sủa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

sớm sủa


Trước thời gian đã định. | : ''Lên đường cho '''sớm sủa'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

sớm sủa


Trước thời gian đã định: Lên đường cho sớm sủa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sớm sủa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sớm sủa": . săm sưa sắm sửa sớm sủa sùm sòa [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

sớm sủa


(Khẩu ngữ) sớm (nói khái quát) đi đi cho sớm sủa hơn mười giờ rồi chứ sớm sủa gì! Trái nghĩa: muộn màng
Nguồn: tratu.soha.vn





<< kết toán sống nhăn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa