Ý nghĩa của từ sỗ là gì:
sỗ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sỗ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sỗ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sỗ


Trắng trợn, thiếu lịch sự, thiếu tế nhị. | : ''Câu nói '''sỗ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sỗ


ph. Cg. Sỗ sàng. Trắng trợn, thiếu lịch sự, thiếu tế nhị: Câu nói sỗ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sỗ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sỗ": . S sa sà sả sá sạ sác sách Sách sạch mor [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sỗ


ph. Cg. Sỗ sàng. Trắng trợn, thiếu lịch sự, thiếu tế nhị: Câu nói sỗ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sỗ


(nói năng, cử chỉ) tự nhiên đến mức không có ý tứ, thậm chí thô lỗ đùa sỗ ăn nói rất sỗ
Nguồn: tratu.soha.vn





<< sỏ Nội liễm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa