1 |
sống sượngtt. 1. Thiếu tự nhiên, thiếu nhuần nhuyễn: Văn viết còn sống sượng 2. (Cử chỉ, nói năng) thiếu tế nhị, nhã nhặn: ăn nói sống sượng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sống sượng". Những từ phát âm/đ [..]
|
2 |
sống sượngtt. 1. Thiếu tự nhiên, thiếu nhuần nhuyễn: Văn viết còn sống sượng 2. (Cử chỉ, nói năng) thiếu tế nhị, nhã nhặn: ăn nói sống sượng.
|
3 |
sống sượngthiếu sự nhuần nhuyễn, không tự nhiên câu văn sống sượng hành động và lời thoại của nhân vật còn sống sượng (cử chỉ, nói năng) thiếu sự tế nhị, sự n [..]
|
4 |
sống sượng Thiếu tự nhiên, thiếu nhuần nhuyễn. | : ''Văn viết còn '''sống sượng''''' | Thiếu tế nhị, nhã nhặn. | : ''Ăn nói '''sống sượng'''.''
|
<< sốt | số bị chia >> |