1 |
sặtd. Loài cây thuộc họ lúa, giống cây tre, nhưng nhỏ hơn: Rừng sặt; Măng sặt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sặt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sặt": . sát sạt sặạt sắt sặt sét sệt si [..]
|
2 |
sặtd. Loài cây thuộc họ lúa, giống cây tre, nhưng nhỏ hơn: Rừng sặt; Măng sặt.
|
3 |
sặt(Khẩu ngữ) cá sặt (nói tắt) mắm sặt khô sặt Danh từ cây thuộc loại tre, thân nhỏ rất thẳng, dùng làm sào, gậy hoặc để đan lát rừng sặt [..]
|
4 |
sặt Loài cây thuộc họ lúa, giống cây tre, nhưng nhỏ hơn. | : ''Rừng '''sặt'''.'' | : ''Măng '''sặt'''.'' | Cá ruộng mình giẹp, nhỏ, thường phơi khô hoặc dùng tươi làm mắm. [..]
|
<< sẵn sàng | sến >> |