1 |
sẵn sàngt. Ở trạng thái có thể sử dụng hoặc hành động được ngay do đã được chuẩn bị đầy đủ. Xe cộ đã sẵn sàng. Sẵn sàng ứng phó với mọi tình hình. Tư thế sẵn sàng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sẵn sà [..]
|
2 |
sẵn sàngt. Ở trạng thái có thể sử dụng hoặc hành động được ngay do đã được chuẩn bị đầy đủ. Xe cộ đã sẵn sàng. Sẵn sàng ứng phó với mọi tình hình. Tư thế sẵn sàng.
|
3 |
sẵn sàngở trạng thái có thể sử dụng hoặc hành động được ngay do đã được chuẩn bị đầy đủ sẵn sàng chiến đấu "Thấy nhàn luống tưởng thư phong, Nghe hơi sương sắm & [..]
|
4 |
sẵn sàng Ở trạng thái có thể sử dụng hoặc hành động được ngay do đã được chuẩn bị đầy đủ. | : ''Xe cộ đã '''sẵn sàng'''.'' | : '''''Sẵn sàng''' ứng phó với mọi tình hình.'' | : ''Tư thế '''sẵn sàng'''.'' [..]
|
5 |
sẵn sàngkalla (tính từ)
|
<< sắt non | sặt >> |