Ý nghĩa của từ sặc máu là gì:
sặc máu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sặc máu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sặc máu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sặc máu


1. Hộc máu mồm máu mũi. | Rất khó nhọc khổ cực. | : ''Làm '''sặc máu'''.'' | Nói tức lắm. | : ''Tức '''sặc máu'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sặc máu


Cg. Sặc tiết. ph. 1.Hộc máu mồm máu mũi. 2. Rất khó nhọc khổ cực: Làm sặc máu. 3. Nói tức lắm: Tức sặc máu.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sặc máu


Cg. Sặc tiết. ph. 1.Hộc máu mồm máu mũi. 2. Rất khó nhọc khổ cực: Làm sặc máu. 3. Nói tức lắm: Tức sặc máu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sặc máu


(Thông tục) hộc máu mồm, máu mũi, do phải chịu một tác động dữ dội nào đó quá sức chịu đựng tức sặc máu làm sặc máu vẫn không [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nao nghi binh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa