Ý nghĩa của từ sắp xếp là gì:
sắp xếp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ sắp xếp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sắp xếp mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

sắp xếp


Đặt theo thứ tự. | : '''''Sắp xếp''' công việc.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

sắp xếp


Đặt theo thứ tự : Sắp xếp công việc.
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

sắp xếp


vidhāna (trung), pakappanā (nữ), paccupaṭṭhāpeti (pati + upa + ṭhā + āpe), paññāpana (trung), paṭisāmeti (paṭi + saṃ + e), paṭiyādeti (paṭi + yat + e), racanā (nữ), vikappeti (vi + kapp + e), saṃvidah [..]
Nguồn: phathoc.net

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

sắp xếp


Sắp xếp trong Wikipedia tiếng Việt có thể chỉ đến:
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

2 Thumbs up   2 Thumbs down

sắp xếp


Sắp xếp thứ hạng các hàng trong kết quả truy vấn của bạn theo một tiêu chí, chẳng hạn như giá trị số hoặc giá trị trong bảng chữ cái của một hoặc nhiều cột. Có thể sắp [..]
Nguồn: office.microsoft.com

6

1 Thumbs up   2 Thumbs down

sắp xếp


Đặt theo thứ tự : Sắp xếp công việc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

7

1 Thumbs up   2 Thumbs down

sắp xếp


xếp theo một trật tự coi là hợp lí nhất sắp xếp thời gian sắp xếp công việc gia đình Đồng nghĩa: sắp đặt
Nguồn: tratu.soha.vn





<< sắc sảo thao tác >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa