Ý nghĩa của từ sắn bìm là gì:
sắn bìm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ sắn bìm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sắn bìm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sắn bìm


Dây leo bám vào cây lớn. | Vợ lẽ (dùng trong văn học cũ). | : '''''Sắn bìm''' chút phận con con (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sắn bìm


d. 1. Dây leo bám vào cây lớn. 2. Vợ lẽ (dùng trong văn học cũ): Sắn bìm chút phận con con (K).
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sắn bìm


d. 1. Dây leo bám vào cây lớn. 2. Vợ lẽ (dùng trong văn học cũ): Sắn bìm chút phận con con (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< sắm sửa sắt non >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa