1 |
sắm sửa Mua sắm để cho có đủ các thứ cần thiết đối với một việc nào đó. | : '''''Sắm sửa''' sách vở đến trường.'' | : '''''Sắm sửa''' cho cô dâu.''
|
2 |
sắm sửađg. Mua sắm để cho có đủ các thứ cần thiết đối với một việc nào đó. Sắm sửa sách vở đến trường. Sắm sửa cho cô dâu.
|
3 |
sắm sửađg. Mua sắm để cho có đủ các thứ cần thiết đối với một việc nào đó. Sắm sửa sách vở đến trường. Sắm sửa cho cô dâu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sắm sửa". Những từ phát âm/đánh vần giống như " [..]
|
4 |
sắm sửamua sắm để cho có đủ các thứ cần thiết đối với một việc nào đó sắm sửa sách vở cho năm học mới "Lấy anh, anh sắm sửa cho, Sắm ăn, sắm mặc, sắm cho chơi bời.&quo [..]
|
<< sấp mặt | sắt non >> |