Ý nghĩa của từ sắm sửa là gì:
sắm sửa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sắm sửa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sắm sửa mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

sắm sửa


Mua sắm để cho có đủ các thứ cần thiết đối với một việc nào đó. | : '''''Sắm sửa''' sách vở đến trường.'' | : '''''Sắm sửa''' cho cô dâu.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

sắm sửa


đg. Mua sắm để cho có đủ các thứ cần thiết đối với một việc nào đó. Sắm sửa sách vở đến trường. Sắm sửa cho cô dâu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

sắm sửa


đg. Mua sắm để cho có đủ các thứ cần thiết đối với một việc nào đó. Sắm sửa sách vở đến trường. Sắm sửa cho cô dâu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sắm sửa". Những từ phát âm/đánh vần giống như " [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

sắm sửa


mua sắm để cho có đủ các thứ cần thiết đối với một việc nào đó sắm sửa sách vở cho năm học mới "Lấy anh, anh sắm sửa cho, Sắm ăn, sắm mặc, sắm cho chơi bời.&quo [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< sắc đẹp sắn bìm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa