1 |
sấp mặtt. Có thái độ trở mặt, bội bạc với người đã làm điều tốt cho mình (dùng làm tiếng chửi). Quân sấp mặt!
|
2 |
sấp mặt Có thái độ trở mặt, bội bạc với người đã làm điều tốt cho mình (dùng làm tiếng chửi). | : ''Quân '''sấp mặt'''!''
|
3 |
sấp mặtt. Có thái độ trở mặt, bội bạc với người đã làm điều tốt cho mình (dùng làm tiếng chửi). Quân sấp mặt!
|
<< sấm sét | sắm sửa >> |