1 |
sả Một loại bói cá. | : ''Một con '''sả''' bay lướt trên mặt nước để rình bắt cá.'' | Loài hoà thảo, lá dài và hẹp có chất dầu thơm thường dùng để gội đầu. | : ''Nước lá '''sả''' ở cái thùng tôn to s [..]
|
2 |
sả1 dt (động) Một loại bói cá: Một con sả bay lướt trên mặt nước để rình bắt cá.2 dt (thực) Loài hoà thảo, lá dài và hẹp có chất dầu thơm thường dùng để gội đầu: Nước lá sả ở cái thùng tôn to sôi sục (N [..]
|
3 |
sả1 dt (động) Một loại bói cá: Một con sả bay lướt trên mặt nước để rình bắt cá. 2 dt (thực) Loài hoà thảo, lá dài và hẹp có chất dầu thơm thường dùng để gội đầu: Nước lá sả ở cái thùng tôn to sôi sục (Ng-hồng). 3 đgt Chém mạnh: Lưỡi gươm chém phập, sả vào vai người tướng giặc (NgHTưởng). [..]
|
4 |
sảSả trong tiếng Việt có thể là:
Tên gọi thông thường của một số loài cây thuộc chi Cymbopogon trong họ Hòa thảo (Poaceae). Xem bài Chi Sả.
Tên gọi của một bộ, họ, chi chim có danh pháp khoa học tương ứ [..]
|
5 |
sảSả trong tiếng Việt có nhiều hơn một nghĩa, xem bài Sả.
Chi Sả (danh pháp khoa học: Cymbopogon) là một chi chứa khoảng 55 loài trong họ Poaceae, có nguồn gốc ở vùng nhiệt đới và ôn đới ấm của Cựu Thế [..]
|
<< Tăng lữ | så >> |