1 |
sạp Sàn bắc trong khoang thuyền. | : ''Ngồi trong '''sạp''' cho đỡ gió.'' | Điệu múa của dân tộc Thái và dân tộc Mường.
|
2 |
sạpd. Sàn bắc trong khoang thuyền: Ngồi trong sạp cho đỡ gió.d. Điệu múa của dân tộc Thái và dân tộc Mường.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sạp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sạp": . sá [..]
|
3 |
sạpsàn trong khoang thuyền đầy một sạp cá sàn ghép bằng tre, nứa, gỗ để nằm hay để bày hàng hoá sạp hàng sạp vải
|
4 |
sạpd. Sàn bắc trong khoang thuyền: Ngồi trong sạp cho đỡ gió. d. Điệu múa của dân tộc Thái và dân tộc Mường.
|
<< sạch sẽ | sản lượng >> |