Ý nghĩa của từ sạp là gì:
sạp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sạp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sạp mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

sạp


Sàn bắc trong khoang thuyền. | : ''Ngồi trong '''sạp''' cho đỡ gió.'' | Điệu múa của dân tộc Thái và dân tộc Mường.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

sạp


d. Sàn bắc trong khoang thuyền: Ngồi trong sạp cho đỡ gió.d. Điệu múa của dân tộc Thái và dân tộc Mường.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sạp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sạp": . sá [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

sạp


sàn trong khoang thuyền đầy một sạp cá sàn ghép bằng tre, nứa, gỗ để nằm hay để bày hàng hoá sạp hàng sạp vải
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

sạp


d. Sàn bắc trong khoang thuyền: Ngồi trong sạp cho đỡ gió. d. Điệu múa của dân tộc Thái và dân tộc Mường.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< sạch sẽ sản lượng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa