Ý nghĩa của từ sưu tập là gì:
sưu tập nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ sưu tập. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sưu tập mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

sưu tập


bộ sưu tâp trống đồng Đông Sơn
Nguyễn Văn Lạc - Ngày 18 tháng 1 năm 2016

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

sưu tập


bộ sưu tâp trống đồng Đông Sơn
Nguyễn Văn Lạc - Ngày 18 tháng 1 năm 2016

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

sưu tập


Tập hợp những cái đã được. | : ''Một '''sưu tập''' có giá trị.'' | : ''Bộ '''sưu tập''' trống đồng.'' | Tìm kiếm và tập hợp lại. | : ''Văn thơ Nguyễn Trãi đã được '''sưu tập'''.'' | : '''''Sưu tập'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

sưu tập


I đg. Tìm kiếm và tập hợp lại. Văn thơ Nguyễn Trãi đã được sưu tập. Sưu tập tài liệu.II d. Tập hợp những cái đã được. Một sưu tập có giá trị. Bộ sưu tập trống đồng. [..]
Nguồn: vdict.com

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

sưu tập


I đg. Tìm kiếm và tập hợp lại. Văn thơ Nguyễn Trãi đã được sưu tập. Sưu tập tài liệu. II d. Tập hợp những cái đã được. Một sưu tập có giá trị. Bộ sưu tập trống đồng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

1 Thumbs up   3 Thumbs down

sưu tập


tìm kiếm và tập hợp lại sưu tập thơ sưu tập tranh dân gian Danh từ tập hợp những cái đã sưu tập được bộ sưu tập tem
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lao động linh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa