1 |
sướngđược đầy đủ, thoả mãn như ý muốn, thường là về mặt vật chất sống sướng sướng như tiên Trái nghĩa: khổ (Khẩu ngữ) có cảm giác thích thú, th [..]
|
2 |
sướng Ruộng gieo mạ. | : ''Mạ mùa, '''sướng''' cao, mạ chiêm ao thấp. (tục ngữ)'' | Thoả thích và vui vẻ trong lòng. | : ''Biết tin đã đỗ, anh ấy '''sướng''' lắm.''
|
3 |
sướng1 dt Ruộng gieo mạ: Mạ mùa, sướng cao, mạ chiêm ao thấp (tng).2 tt Thoả thích và vui vẻ trong lòng: Biết tin đã đỗ, anh ấy sướng lắm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sướng". Những từ phát âm/đánh [..]
|
4 |
sướng1 dt Ruộng gieo mạ: Mạ mùa, sướng cao, mạ chiêm ao thấp (tng). 2 tt Thoả thích và vui vẻ trong lòng: Biết tin đã đỗ, anh ấy sướng lắm.
|
5 |
sướngThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
<< nghi thức | tục tĩu >> |