Ý nghĩa của từ sương muối là gì:
sương muối nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ sương muối. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sương muối mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

sương muối


Sương đọng lại trên cây cỏ thành những hạt nhỏ, trắng, rất buốt.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

sương muối


Sương đọng lại trên cây cỏ thành những hạt nhỏ, trắng, rất buốt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sương muối". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sương muối": . sống mũi sương muối [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

sương muối


Sương đọng lại trên cây cỏ thành những hạt nhỏ, trắng, rất buốt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sương muối


sương đông thành những hạt băng trắng xoá phủ trên mặt đất và cây cỏ, trông như muối đầu năm sương muối, cuối năm gió nồm (tng) [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sương muối


Sương muối còn gọi là sương giá là hiện tượng hơi nước đóng băng thành các hạt nhỏ và trắng như muối ngay trên mặt đất, bề mặt cây cỏ hoặc các vật thể khác khi không khí trên đó ẩm và lạnh. Sương muối [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< hôm sau hôn quân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa