Ý nghĩa của từ hôn quân là gì:
hôn quân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hôn quân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hôn quân mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

hôn quân


(Từ cũ) vua ngu muội, say đắm trong những thú vui tầm thường, không biết lo việc nước hôn quân, bạo chúa Trái nghĩa: anh quân, minh quân [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hôn quân


Vua ngu tối, không biết gì đến việc nước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hôn quân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hôn quân": . hoạn quan hôn quân [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hôn quân


Vua ngu tối, không biết gì đến việc nước.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hôn quân


Vua ngu tối, không biết gì đến việc nước.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< sương muối hôn thư >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa