1 |
hôn quân(Từ cũ) vua ngu muội, say đắm trong những thú vui tầm thường, không biết lo việc nước hôn quân, bạo chúa Trái nghĩa: anh quân, minh quân [..]
|
2 |
hôn quânVua ngu tối, không biết gì đến việc nước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hôn quân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hôn quân": . hoạn quan hôn quân [..]
|
3 |
hôn quânVua ngu tối, không biết gì đến việc nước.
|
4 |
hôn quân Vua ngu tối, không biết gì đến việc nước.
|
<< sương muối | hôn thư >> |