1 |
sơn thủysơn thuỷ dt (H. thuỷ: nước) Núi sông, chỉ phong cảnh thiên nhiên nói chung: Thú hữu tình sơn thuỷ thực là vui (Dường Khuê).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sơn thủy". Những từ phát âm/đánh vần gi [..]
|
2 |
sơn thủy Sơn thuỷ. | (Xem từ nguyên 1) Núi sông, chỉ phong cảnh thiên nhiên nói chung. | : ''Thú hữu tình sơn thuỷ thực là vui ()''
|
3 |
sơn thủysơn thuỷ dt (H. thuỷ: nước) Núi sông, chỉ phong cảnh thiên nhiên nói chung: Thú hữu tình sơn thuỷ thực là vui (Dường Khuê).
|
4 |
sơn thủySơn Thủy có thể là một trong số các địa danh Việt Nam sau đây:
|
<< phù dung | phương trưởng >> |