1 |
sơn pháoThứ trọng pháo dùng ở vùng núi.
|
2 |
sơn pháopháo hạng nhẹ, dễ di chuyển, tiện sử dụng ở địa hình rừng núi.
|
3 |
sơn pháoSơn pháo, hay pháo núi, là loại súng cổ, xuất hiện cuối thế kỷ 19, dùng đến đầu thế kỷ 20, nay đã bỏ.
Thời cổ ở phương Đông, người ta còn gọi sơn pháo (山砲) là các pháo lắp ráp tại chỗ, thường đặt cố đ [..]
|
4 |
sơn pháo Thứ trọng pháo dùng ở vùng núi.
|
5 |
sơn pháoThứ trọng pháo dùng ở vùng núi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sơn pháo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sơn pháo": . sơn pháo Sơn Phố
|
<< sơn trang | húng lìu >> |