Ý nghĩa của từ sơn pháo là gì:
sơn pháo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ sơn pháo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sơn pháo mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sơn pháo


Thứ trọng pháo dùng ở vùng núi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sơn pháo


pháo hạng nhẹ, dễ di chuyển, tiện sử dụng ở địa hình rừng núi.
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sơn pháo


Sơn pháo, hay pháo núi, là loại súng cổ, xuất hiện cuối thế kỷ 19, dùng đến đầu thế kỷ 20, nay đã bỏ. Thời cổ ở phương Đông, người ta còn gọi sơn pháo (山砲) là các pháo lắp ráp tại chỗ, thường đặt cố đ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

sơn pháo


Thứ trọng pháo dùng ở vùng núi.
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

sơn pháo


Thứ trọng pháo dùng ở vùng núi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sơn pháo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sơn pháo": . sơn pháo Sơn Phố
Nguồn: vdict.com





<< sơn trang húng lìu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa