Ý nghĩa của từ húng lìu là gì:
húng lìu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ húng lìu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa húng lìu mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

húng lìu


Thứ bột thơm dùng làm gia vị, gồm năm vị trong đó có hột cây húng dổi, hột quế và hồi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

húng lìu


Thứ bột thơm dùng làm gia vị, gồm năm vị trong đó có hột cây húng dổi, hột quế và hồi.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

húng lìu


Thứ bột thơm dùng làm gia vị, gồm năm vị trong đó có hột cây húng dổi, hột quế và hồi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "húng lìu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "húng lìu": . hồng lâu h [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

húng lìu


bột gia vị chế biến từ hạt cây húng dổi, quế và hoa hồi.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< sơn pháo húy nhật >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa