Ý nghĩa của từ sơn khê là gì:
sơn khê nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sơn khê. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sơn khê mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

sơn khê


(Từ cũ, Văn chương) núi và khe (nói khái quát); chỉ miền núi non hiểm trở chốn sơn khê "Liêu dương cách trở sơn khê, Xuân [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   3 Thumbs down

sơn khê


Núi và khe núi. | Miền rừng núi.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

sơn khê


d. 1. Núi và khe núi. 2. Miền rừng núi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sơn khê". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sơn khê": . sản khoa sán khí sân khấu sơn khê. Những từ có chứa "sơn kh [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

sơn khê


d. 1. Núi và khe núi. 2. Miền rừng núi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< săn bắn sương giá >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa