1 |
sơn khê(Từ cũ, Văn chương) núi và khe (nói khái quát); chỉ miền núi non hiểm trở chốn sơn khê "Liêu dương cách trở sơn khê, Xuân [..]
|
2 |
sơn khê Núi và khe núi. | Miền rừng núi.
|
3 |
sơn khêd. 1. Núi và khe núi. 2. Miền rừng núi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sơn khê". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sơn khê": . sản khoa sán khí sân khấu sơn khê. Những từ có chứa "sơn kh [..]
|
4 |
sơn khêd. 1. Núi và khe núi. 2. Miền rừng núi.
|
<< săn bắn | sương giá >> |