1 |
sơ tán Tạm di chuyển người và của ra khỏi nơi không an toàn để tránh tai nạn. | : '''''Sơ tán''' người già và trẻ em .'' | : ''Các gia đình ở thành phố '''sơ tán''' về nông thôn tránh máy bay địch ném bom . [..]
|
2 |
sơ tánđgt. Tạm di chuyển người và của ra khỏi nơi không an toàn để tránh tai nạn: sơ tán người già và trẻ em Các gia đình ở thành phố sơ tán về nông thôn tránh máy bay địch ném bom Các nhà sống ven đê tạm sơ tán khi nước sông lên to.
|
3 |
sơ tándi chuyển người và của tạm thời ra khỏi khu vực không an toàn để tránh tai nạn, thường là tai nạn chiến tranh sơ tán dân để tránh lũ đi sơ t&aacut [..]
|
4 |
sơ tánsơ tán giúp cho người già trẻ em ra khỏi nơi huy hiểm và cho người thành thị về nông thôn
|
<< sơ khai | sơn ca >> |