1 |
sơ khai Mới bắt đầu mở mang. | : ''Lịch sử nước ta trong thời kì '''sơ khai'''.''
|
2 |
sơ khaiGiai đoạn mới bắt đầu hình thành(VD:quân đội nhà nước Văn Lang còn sơ khai. Ý muốn nói đang còn mới bắt đầu, chưa thành lập quân đội và chưa có luật pháp)
|
3 |
sơ khaitt (H. khai: mở) Mới bắt đầu mở mang: Lịch sử nước ta trong thời kì sơ khai.
|
4 |
sơ khaicó tính chất của buổi đầu mới hình thành, mới được lập ra thời kì sơ khai của xã hội giai đoạn sơ khai Đồng nghĩa: nguyên sơ [..]
|
<< sơ hở | sơ tán >> |