1 |
sĩ tửdt (H. sĩ: học trò; tử: con, người) Người đi thi trong thời phong kiến: Lôi thôi sĩ tử vai đeo lọ, ậm ọe quan trường miệng thét loa (TrTXương).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sĩ tử". Những từ ph [..]
|
2 |
sĩ tử Người đi thi trong thời phong kiến. | : ''Lôi thôi '''sĩ tử''' vai đeo lọ, ậm ọe quan trường miệng thét loa (Trần Tế Xương)''
|
3 |
sĩ tửsĩ tử là người thời kiến đi thi trạng nguyên,.....
|
4 |
sĩ tửLà người đi thi trong thời phong kien
|
5 |
sĩ tử(Từ cũ) người đi thi thời phong kiến các sĩ tử lều chõng đi thi Đồng nghĩa: cử tử
|
6 |
sĩ tửdt (H. sĩ: học trò; tử: con, người) Người đi thi trong thời phong kiến: Lôi thôi sĩ tử vai đeo lọ, ậm ọe quan trường miệng thét loa (TrTXương).
|
7 |
sĩ tửSỹ có nghĩa là người ví dụ như bác sỹ (người biết nhiều), nhạc sỹ (người chuyên về nhạc), ca sỹ (người chuyên ca hát), nghệ sỹ (người chuyên về nghệ thuật)... Tử có nghĩa là con trai vi dụ như quý tử (con trai quý hóa), cũng có nghĩa là chết ví dụ như tử thi (xác chết) Như vậy Sỹ tử có nghĩa là người con trai (thời phong kiến ngày xưa con gái muốn tham gia thi cữ phải giả trai)
|
<< Loan | giao thông >> |