Ý nghĩa của từ sĩ tử là gì:
sĩ tử nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ sĩ tử. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sĩ tử mình

1

22 Thumbs up   6 Thumbs down

sĩ tử


dt (H. sĩ: học trò; tử: con, người) Người đi thi trong thời phong kiến: Lôi thôi sĩ tử vai đeo lọ, ậm ọe quan trường miệng thét loa (TrTXương).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sĩ tử". Những từ ph [..]
Nguồn: vdict.com

2

11 Thumbs up   6 Thumbs down

sĩ tử


Người đi thi trong thời phong kiến. | : ''Lôi thôi '''sĩ tử''' vai đeo lọ, ậm ọe quan trường miệng thét loa (Trần Tế Xương)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

4 Thumbs up   0 Thumbs down

sĩ tử


sĩ tử là người thời kiến đi thi trạng nguyên,.....
Nguyễn Minh Anh - 2017-02-05

4

7 Thumbs up   4 Thumbs down

sĩ tử


Là người đi thi trong thời phong kien
Ẩn danh - 2016-02-17

5

7 Thumbs up   9 Thumbs down

sĩ tử


(Từ cũ) người đi thi thời phong kiến các sĩ tử lều chõng đi thi Đồng nghĩa: cử tử
Nguồn: tratu.soha.vn

6

5 Thumbs up   9 Thumbs down

sĩ tử


dt (H. sĩ: học trò; tử: con, người) Người đi thi trong thời phong kiến: Lôi thôi sĩ tử vai đeo lọ, ậm ọe quan trường miệng thét loa (TrTXương).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

7

6 Thumbs up   12 Thumbs down

sĩ tử


Sỹ có nghĩa là người ví dụ như bác sỹ (người biết nhiều), nhạc sỹ (người chuyên về nhạc), ca sỹ (người chuyên ca hát), nghệ sỹ (người chuyên về nghệ thuật)...
Tử có nghĩa là con trai vi dụ như quý tử (con trai quý hóa), cũng có nghĩa là chết ví dụ như tử thi (xác chết)
Như vậy Sỹ tử có nghĩa là người con trai (thời phong kiến ngày xưa con gái muốn tham gia thi cữ phải giả trai)
Trần Kế Tổ - 2014-07-03





<< Loan giao thông >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa