1 |
Loan(Từ cũ, Văn chương) chim phượng mái "Cất lên một tiếng linh đình, Cho loan sánh phượng, cho mình sánh ta." (Cdao)
|
2 |
LoanTên người trong tiếng Việt, thường chỉ tên của con gái. Tên thông thường như Kim Loan, Ngọc Loan.
|
3 |
Loand. Chim phượng mái.đg. "Loan báo" nói tắt: Loan tin.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "loan". Những từ phát âm/đánh vần giống như "loan": . lan làn lán lăn lằn lẳn lặn lân lần lẩn more...-Nhữn [..]
|
4 |
Loan
|
5 |
Loan[loun]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ tiền cho vay; vật cho mượnI'm asking for a loan - I'll pay you back Tôi chỉ hỏi vay thôi, rồi tôi sẽ hoàn lại cho anha bank loan một khoản vay ở ngân hàngmay [..]
|
6 |
Loand. Chim phượng mái. đg. "Loan báo" nói tắt: Loan tin.
|
7 |
Loan[loan]|phoenixannounce; make knownloan tin spread the news far and wide, promulgate, blazeroyal carriage (xe loan)Từ điển Việt - Việt
|
8 |
Loan| loan loan (lōn) noun 1. a. Something lent for temporary use. b. A sum of money lent at interest. 2. An act of lending; a grant for temporary use: asked for the loan of a garden hose. 3. [..]
|
9 |
LoanLoan có thể chỉ:
|
10 |
LoanLoan là một huyện thuộc địa cấp thị Đường Sơn, tỉnh Hà Bắc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 999 ki-lô-mét vuông, dân số năm 1999 là 533.606 người.. Mã số bưu chính của huyện Thi [..]
|
11 |
LoanLoan là một họ của người Trung Quốc . Trong danh sách Bách gia tính họ này xếp thứ 243.
|
12 |
LoanTiền cho mượn. | Nợ, ơn. | Cho mượn. | Nếu ghép với chữ khác sẽ tạo thành từ hay cụm từ có nghĩa là phô trương, ví dụ như loan tin, là truyền tin tức rộng rãi khắp mọi nơi, thường là bằng miệng hoặc r [..]
|
<< bất khuất | sĩ tử >> |