1 |
bất khuất Không chịu khuất phục. | : ''Người chiến sĩ '''bất khuất'''.'' | : ''Đấu tranh '''bất khuất'''.''
|
2 |
bất khuấtkhông chịu khuất phục tinh thần bất khuất đấu tranh bất khuất người chiến sĩ kiên cường, bất khuất Đồng nghĩa: quật cường
|
3 |
bất khuấtt. Không chịu khuất phục. Người chiến sĩ bất khuất. Đấu tranh bất khuất.
|
4 |
bất khuấtKhông chiệu khuất phục trước kẻ có thế mạnh. Tinh thần vững vàng, hiên ngang
|
5 |
bất khuấtkhông chịu khuất phục tinh thần bất khuất đấu tranh bất khuất người chiến sĩ kiên cường, bất khuất Đồng nghĩa: quật cường
|
6 |
bất khuấtlà ko chịu khất phục
|
7 |
bất khuấtlà từ có ý nghĩa cao cả, chú bộ đội bất khuất
|
8 |
bất khuấtKiêm cuong
|
9 |
bất khuấtt. Không chịu khuất phục. Người chiến sĩ bất khuất. Đấu tranh bất khuất.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bất khuất". Những từ có chứa "bất khuất" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dict [..]
|
10 |
bất khuấtbát khuất không bị che khuất (mặt trời) như vậy có nghĩa là luôn chiếu sáng.(như Khổng Tử nói con người luôn có tâm sáng0
|
11 |
bất khuấtKiêm cuong
|
<< réal | Loan >> |