Ý nghĩa của từ săm là gì:
săm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ săm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa săm mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

săm


Ống caosu tròn khép kín, dùng để chứa khí nén, đặt trong lốp bánh xe ôtô, môtô, xe đạp. | . | Phòng ngủ ở khách sạn. | Nhà săm (nói tắt).
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

săm


1 d. Ống caosu tròn khép kín, dùng để chứa khí nén, đặt trong lốp bánh xe ôtô, môtô, xe đạp.2 d. (cũ; id.). 1 Phòng ngủ ở khách sạn. 2 Nhà săm (nói tắt).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "săm". Nhữ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

săm


1 d. Ống caosu tròn khép kín, dùng để chứa khí nén, đặt trong lốp bánh xe ôtô, môtô, xe đạp. 2 d. (cũ; id.). 1 Phòng ngủ ở khách sạn. 2 Nhà săm (nói tắt).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

săm


ống cao su tròn khép kín, dùng để chứa khí nén, đặt trong lốp bánh xe ô tô, mô tô, xe đạp vá săm xe đạp xe bị thủng săm [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< sơ lược mong >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa