1 |
mong Ở trạng thái trông ngóng, đợi chờ điều gì, việc gì đó xảy ra. Mong cho chóng đến Tết. Hạn hán mong mưa. Mong như mong mẹ về chợ. | Có nguyện vọng rằng, ước muốn rằng (thường dùng không có chủ ngữ, đ [..]
|
2 |
mongđg. 1 Ở trạng thái trông ngóng, đợi chờ điều gì, việc gì đó xảy ra. Mong cho chóng đến Tết. Hạn hán mong mưa. Mong như mong mẹ về chợ. 2 Có nguyện vọng rằng, ước muốn rằng (thường dùng không có chủ ngữ, để nói lên điều mong ước của mình với người khác). Chỉ mong ông bà mạnh khoẻ. Mong anh thông cảm. Mong sớm gặp lại nhau. 3 (dùng không có chủ ngữ) [..]
|
3 |
mongở trạng thái đang muốn điều gì, việc gì đó sớm xảy ra mong ngày mong đêm mong như mong mẹ về chợ (tng) Đồng nghĩa: ngóng, trông có nguyện v [..]
|
4 |
mongđg. 1 Ở trạng thái trông ngóng, đợi chờ điều gì, việc gì đó xảy ra. Mong cho chóng đến Tết. Hạn hán mong mưa. Mong như mong mẹ về chợ. 2 Có nguyện vọng rằng, ước muốn rằng (thường dùng không có chủ n [..]
|
<< săm | mua >> |