1 |
súng trường Súng có nòng dài trang bị cho từng bộ đội. | : ''Có nhiều phát '''súng trường''' lốp đốp (Phan Tứ)''
|
2 |
súng trườngdt Súng có nòng dài trang bị cho từng bộ đội: Có nhiều phát súng trường lốp đốp (Phan Tứ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "súng trường". Những từ phát âm/đánh vần giống như "súng trường": . [..]
|
3 |
súng trườngdt Súng có nòng dài trang bị cho từng bộ đội: Có nhiều phát súng trường lốp đốp (Phan Tứ).
|
4 |
súng trườngsúng trang bị cho cá nhân có nòng tương đối dài, bắn từng phát một, có loại có thể bắn liên thanh.
|
5 |
súng trườngSúng trường (tiếng Anh: rifle, tiếng Pháp: fusil, tiếng Trung Quốc: 步槍) là loại súng chiến đấu cá nhân, kích thước dài, nòng có rãnh xoắn, dùng để tiêu diệt sinh lực địch ở cự li gần bằng hỏa lực, bán [..]
|
<< súng ngắn | săn bắt >> |