1 |
sínhđgt. Thích đến mức lạm dụng quá đáng, để tỏ ra hơn người khác: bệnh sính nói chữ một con người sính thành tích sính dùng từ nước ngoài.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sính". Những từ phát âm/đán [..]
|
2 |
sínhđgt. Thích đến mức lạm dụng quá đáng, để tỏ ra hơn người khác: bệnh sính nói chữ một con người sính thành tích sính dùng từ nước ngoài.
|
3 |
sínhthích, chuộng đến mức thái quá, thường để tỏ ra hơn người sính nói chữ sính hàng ngoại
|
4 |
sính Thích đến mức lạm dụng quá đáng, để tỏ ra hơn người khác. | : ''Thay vì nói "pha nước nắm do quen tay" thì lại nói "pha nước nắm theo quán tính", đó là dấu hiệu của bệnh '''sính''' nói chữ, '''sính'' [..]
|
<< sâm cầm | sòng >> |