1 |
sànht. Thông thạo, có nhiều kinh nghiệm về một mặt nào : Sành về nhạc cổ.d. Đất nung có tráng men : Liễn sành ; Bát sành.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sành". Những từ phát âm/đánh vần giống như "s [..]
|
2 |
sànht. Thông thạo, có nhiều kinh nghiệm về một mặt nào : Sành về nhạc cổ. d. Đất nung có tráng men : Liễn sành ; Bát sành.
|
3 |
sành1. sành điệu, sành sỏi, biết cách ăn chơi theo kịp mốt, biết nhiều chỗ ăn chỗ chơi 2. trông sang, đẹp, chất chơi
|
4 |
sànhgốm rất rắn, chế từ đất sét thô, có tráng men, nung ở nhiệt độ khoảng 1000OC bát sành "Rượu ngon chẳng quản be sành, áo rách kh&eacut [..]
|
5 |
sành Đất nung có tráng men. | : ''Liễn '''sành'''.'' | : ''Bát '''sành'''.'' | Thông thạo, có nhiều kinh nghiệm về một mặt nào. | : '''''Sành''' về nhạc cổ.''
|
<< sàn sàn | sành sỏi >> |