Ý nghĩa của từ sài là gì:
sài nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ sài. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sài mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

sài


Từ chỉ chung các bệnh nặng của trẻ con, thường kéo dài.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sài


d. Từ chỉ chung các bệnh nặng của trẻ con, thường kéo dài.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sài". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sài": . sai Sai sài sải sãi sái si Si sì sỉ more...-Nhữn [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sài


d. Từ chỉ chung các bệnh nặng của trẻ con, thường kéo dài.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sài


tên gọi chung các bệnh nội khoa lâu khỏi ở trẻ em trẻ bị sài, lâu lớn (Ít dùng) bệnh chốc lở trên đầu trẻ em em bé bị lên sài [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sài


Sài là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Trung Quốc (Hán tự: 柴, Bính âm: Chai), Triều Tiên (Hangul: 시, Romaja quốc ngữ: Si) và Nhật Bản (Kanji: 柴, Rōmaji: Shiba). [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< thủ đoạn huệ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa