1 |
huệchỉ hành động ói mửa khi uống say hoặc là buồn nôn khi gặp phải một sự việc bựa nào đó , đọc na ná ọe ọe
|
2 |
huệHuệ còn gọi là dạ lai hương (thơm ban đêm) hoặc vũ lai hương (thơm lúc mưa) (danh pháp hai phần: Polianthes tuberosa), là một loài hoa đặc biệt, nở về đêm, có khả năng tỏa hương về ban đêm với mùi hươ [..]
|
3 |
huệdt. Cây thân cỏ, hoa xếp thành chùm dài, có màu trắng ngà hương thơm dịu: bông huệ trắng huệ lan huệ tâm lan huệ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "huệ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "huệ":& [..]
|
4 |
huệdt. Cây thân cỏ, hoa xếp thành chùm dài, có màu trắng ngà hương thơm dịu: bông huệ trắng huệ lan huệ tâm lan huệ.
|
5 |
huệHuệ có thể là:
|
6 |
huệ Cây thân cỏ, hoa xếp thành chùm dài, có màu trắng ngà hương thơm dịu. | : ''Bông '''huệ''' trắng.'' | : '''''Huệ''' lan.'' | : '''''Huệ''' tâm.'' | : ''Lan '''huệ'''.''
|
7 |
huệcây thân cỏ, hoa xếp thành một chùm dài, màu trắng và thơm, ra hoa quanh năm.
|
<< sài | huê >> |