Ý nghĩa của từ rỗng là gì:
rỗng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rỗng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rỗng mình

1

3 Thumbs up   3 Thumbs down

rỗng


Không có phần lõi hoặc không chứa đựng gì. | : ''Ống '''rỗng''' lòng .'' | : ''Thùng '''rỗng''' là thùng kêu. (tục ngữ)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   3 Thumbs down

rỗng


tt. Không có phần lõi hoặc không chứa đựng gì: ống rỗng lòng Thùng rỗng là thùng kêu (tng.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rỗng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rỗng": . rang ràng rá [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   4 Thumbs down

rỗng


tt. Không có phần lõi hoặc không chứa đựng gì: ống rỗng lòng Thùng rỗng là thùng kêu (tng.).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   6 Thumbs down

rỗng


không có phần lõi, phần ruột ở bên trong, mà chỉ có lớp vỏ ngoài tre rỗng ruột khoét rỗng Trái nghĩa: đặc không chứa đựng gì ở [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< rối loạn rộng lượng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa