1 |
rẫy1 d. Đất trồng trọt ở miền rừng núi, có được bằng cách phá rừng, đốt cây rồi trồng tỉa. Phát rẫy. Mùa làm rẫy. Rẫy sắn.2 đg. Bỏ một cách không chút lòng thương, coi như chẳng còn có quan hệ và trách n [..]
|
2 |
rẫyđất trồng trọt ở vùng rừng núi, có được bằng cách phá rừng, đốt cây rồi trồng tỉa phát rẫy đi lên rẫy làm rẫy Động từ ruồng bỏ một cá [..]
|
3 |
rẫy1 d. Đất trồng trọt ở miền rừng núi, có được bằng cách phá rừng, đốt cây rồi trồng tỉa. Phát rẫy. Mùa làm rẫy. Rẫy sắn. 2 đg. Bỏ một cách không chút lòng thương, coi như chẳng còn có quan hệ và trách nhiệm gì với nhau (thường nói về quan hệ vợ chồng). Rẫy vợ. 3 đg. (kng.; kết hợp hạn chế). Như giãy (ng. 2). Trưa hè, đường nhựa nóng rẫy. [..]
|
4 |
rẫy Đất trồng trọt ở miền rừng núi, có được bằng cách phá rừng, đốt cây rồi trồng tỉa. | : ''Phát '''rẫy'''.'' | : ''Mùa làm '''rẫy'''.'' | : '''''Rẫy''' sắn.'' | Bỏ một cách không chút lòng thương, coi [..]
|
<< rạ | sinh dưỡng >> |