Ý nghĩa của từ rẫy là gì:
rẫy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rẫy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rẫy mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

rẫy


1 d. Đất trồng trọt ở miền rừng núi, có được bằng cách phá rừng, đốt cây rồi trồng tỉa. Phát rẫy. Mùa làm rẫy. Rẫy sắn.2 đg. Bỏ một cách không chút lòng thương, coi như chẳng còn có quan hệ và trách n [..]
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

rẫy


đất trồng trọt ở vùng rừng núi, có được bằng cách phá rừng, đốt cây rồi trồng tỉa phát rẫy đi lên rẫy làm rẫy Động từ ruồng bỏ một cá [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

rẫy


1 d. Đất trồng trọt ở miền rừng núi, có được bằng cách phá rừng, đốt cây rồi trồng tỉa. Phát rẫy. Mùa làm rẫy. Rẫy sắn. 2 đg. Bỏ một cách không chút lòng thương, coi như chẳng còn có quan hệ và trách nhiệm gì với nhau (thường nói về quan hệ vợ chồng). Rẫy vợ. 3 đg. (kng.; kết hợp hạn chế). Như giãy (ng. 2). Trưa hè, đường nhựa nóng rẫy. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

rẫy


Đất trồng trọt ở miền rừng núi, có được bằng cách phá rừng, đốt cây rồi trồng tỉa. | : ''Phát '''rẫy'''.'' | : ''Mùa làm '''rẫy'''.'' | : '''''Rẫy''' sắn.'' | Bỏ một cách không chút lòng thương, coi [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< rạ sinh dưỡng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa