Ý nghĩa của từ rạ là gì:
rạ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rạ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rạ mình

1

4 Thumbs up   3 Thumbs down

rạ


Gốc cây lúa còn lại sau khi gặt. | : ''Cắt '''rạ''' về lợp nhà.'' | : ''Ba gian nhà '''rạ''' lòa xòa, đẹp duyên coi tựa tám tòa nhà lim. (ca dao)'' | Thuỷ đậu. | : ''Cháu nó lên '''rạ''', cần phải [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   3 Thumbs down

rạ


1 dt Gốc cây lúa còn lại sau khi gặt: Cắt rạ về lợp nhà; Ba gian nhà rạ lòa xòa, đẹp duyên coi tựa tám tòa nhà lim (cd).2 dt (đph) Thuỷ đậu: Cháu nó lên rạ, cần phải kiêng gió.. Các kết quả tìm kiếm l [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   4 Thumbs down

rạ


phần còn lại của cây lúa sau khi gặt gốc rạ "Em về cắt rạ đánh tranh, Chặt tre chẻ lạt cho anh lợp nhà." (Cdao) Danh từ (Phương ngữ) thuỷ đậu em bé b [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   4 Thumbs down

rạ


1 dt Gốc cây lúa còn lại sau khi gặt: Cắt rạ về lợp nhà; Ba gian nhà rạ lòa xòa, đẹp duyên coi tựa tám tòa nhà lim (cd). 2 dt (đph) Thuỷ đậu: Cháu nó lên rạ, cần phải kiêng gió.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< rượt rẫy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa