Ý nghĩa của từ ruler là gì:
ruler nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ruler. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ruler mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

ruler


['ru:lə]|danh từ người cai trị, người thống trị, người trị vì, người chuyên quyền (vua, chúa..) cái thước kẻ thợ kẻ giấy; máy kẻ giấyChuyên ngành Anh - Việt [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ruler


Người thống trị, người chuyên quyền; vua, chúa. | Cái thước kẻ, gậy đo. | Thợ kẻ giấy; máy kẻ giấy. | Thước.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ruler


| ruler ruler (rʹlər) noun 1. One, such as a monarch or dictator, that rules or governs. 2. A straightedged strip, as of wood or metal, for drawing straight lines and measuring [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

ruler


thước ;thước ngắm (trong máy bàn đạc)
Nguồn: dialy.hnue.edu.vn (offline)





<< robin runner >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa