Ý nghĩa của từ ruột thịt là gì:
ruột thịt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ruột thịt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ruột thịt mình

1

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ruột thịt


Cùng chung máu mủ. | : ''Anh em '''ruột thịt'''.'' | Thắm thiết. | : ''Tình nghĩa '''ruột thịt'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ruột thịt


t. 1. Cùng chung máu mủ: Anh em ruột thịt. 2. Thắm thiết: Tình nghĩa ruột thịt.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ruột thịt


t. 1. Cùng chung máu mủ: Anh em ruột thịt. 2. Thắm thiết: Tình nghĩa ruột thịt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ruột thịt


có quan hệ cùng máu mủ hoặc thân thiết, gắn bó như những người cùng máu mủ anh em ruột thịt tình máu mủ ruột thịt Đồng nghĩa: cật ruột, ru [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ruộng ràng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa