1 |
ruột thịt Cùng chung máu mủ. | : ''Anh em '''ruột thịt'''.'' | Thắm thiết. | : ''Tình nghĩa '''ruột thịt'''.''
|
2 |
ruột thịtt. 1. Cùng chung máu mủ: Anh em ruột thịt. 2. Thắm thiết: Tình nghĩa ruột thịt.
|
3 |
ruột thịtt. 1. Cùng chung máu mủ: Anh em ruột thịt. 2. Thắm thiết: Tình nghĩa ruột thịt.
|
4 |
ruột thịtcó quan hệ cùng máu mủ hoặc thân thiết, gắn bó như những người cùng máu mủ anh em ruột thịt tình máu mủ ruột thịt Đồng nghĩa: cật ruột, ru [..]
|
<< ruộng | ràng >> |