1 |
root Rễ (cây). | : ''to take '''root'''; to strike '''root''''' — bén rễ | : ''to pull up by the roots'' — nhổ cả rễ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) | Cây con cả rễ (để đem trồng). | các cây có củ (cà r [..]
|
2 |
rootRoot về cơ bản có nghĩa là có được “toàn quyền” truy cập sâu vào thiết bị của bạn, có thể là máy tính, điện thoại, máy tính bảng... để biến thiết bị đó hoàn toàn thuộc quyền kiểm soát của mình. Khi root máy sẽ động vào phần cứng của thiết bị nên sẽ không còn bảo hành nữa.
|
3 |
root[ru:t]|danh từ|ngoại động từ|nội động từ|nội động từ |Tất cảdanh từ rễ (cây)to take root ; to strike root bén rễto pull up by the roots nhổ cả rễ ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) ( số nhiều) gốc rễ, cội [..]
|
4 |
rootnghiệm của phương trình
|
5 |
rootRoot là được truy cập sâu vào hệ thống của hệ điều hành Android, có nghĩa là bạn có quyền chỉnh sửa các file hệ thống trong hdh android mà nhà lập trình google ngăn cản hoặc ẩn nó đi. Sau khi root thì bạn có thể back up các apps data, chỉnh sửa giao diện của máy, xóa các apps mặc định của máy, điều chỉnh lại xung nhịp của CPU..... Khi root thành cô [..]
|
6 |
root"root" là một bộ phận của một cái cây nằm dưới mặt đất hay còn được biết đến với tên gọi "rễ cây". Rễ cây là một bộ phận dùng để hút nước và các chất dinh dưỡng cần thiết ở dưới lòng đất dùng để nuôi cây. Rễ cây thường rất to và bám rất chặt vào đất.
|
7 |
rootLà thao tác giúp người dùng có quyền can thiệp vào hệ thống. Những máy đã root có thêm ứng dụng "Super user". Một số phần mềm yêu cầu root: Terminal Emulator, Titanium Backup, Rom Manager...
|
8 |
rootHack root là thao tác giúp người dùng có quyền can thiệp vào hệ thống. Những máy đã root có thêm ứng dụng "Super user", một số phần mềm yêu cầu root (Terminal Emulator, Titanium Back [..]
|
9 |
rootHack root là thao tác giúp ngÆ°á»i dùng có quyá»n can thiá»p và o há» thá»ng. Những máy Äã root có thêm ứng dụng "Super user", má»t sá» phần má»m yêu cầu root (T [..]
|
10 |
rootDanh từ: - Một phần của cây mọc xuống trái đất để lấy nước và thức ăn và giữ vững cây trong lòng đất Ví dụ: Anh ta dùng rễ cây để đóng thuyền. (He built the boat by roots) - Nguyên nhân hoặc nguồn gốc của một cái gì đó xấu
|
<< electrostatic | repay >> |