Ý nghĩa của từ reserved là gì:
reserved nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ reserved. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa reserved mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

reserved


Tính từ:
- Những người dành riêng không thường xuyên nói về hoặc thể hiện cảm xúc hoặc suy nghĩ của họ
- Có xu hướng giữ kín cảm xúc hoặc suy nghĩ của bạn hơn là thể hiện chúng
Ví dụ: Anh ta là một người ít nói. (He is a reserved person).
la gi - 00:00:00 UTC 25 tháng 9, 2019

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

reserved


| Dành, dành riêng, dành trước. | : '''''reserved''' seat'' — ghế dành riêng | Kín đáo; dè dặt, giữ gìn. | Dự bị, dự trữ. | : '''''reserved''' list'' — (hàng hải) danh sách sĩ quan dự bị [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

reserved


"Reserved" là một động từ để nói về "đặt trước". Đây là một động từ khá phổ biến tại các nhà hàng hay khách sạn. Khi bạn muốn ở lại một khách sạn nào đó hay muốn có được một chỗ ngồi trong một nhà hàng sang trọng thì bạn sẽ phải "đặt chỗ trước" để có được một chỗ ngồi hay phòng ngủ vừa ý với mình.
bao - 00:00:00 UTC 4 tháng 10, 2018





<< bedell bedgown >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa