1 |
reply Câu trả lời, lời đáp. | : ''in '''reply''' to your letter'' — để trả lời thư của ông | : ''to say in '''reply''''' — đáp lại | Trả lời, đáp lại. | : ''to '''reply''' for somebody'' — trả lời thay [..]
|
2 |
replyĐộng từ: hồi đáp Đây là từ trong những cuộc đối thoại qua mạng xã hội cũng như ngoài đời thực. Ví dụ: Tôi đã nhắn tin cho anh ta nhưng anh ta vẫn chưa rep lại tin nhắn của tôi. (I did send him a message but he did not reply yet).
|
3 |
replyLà một động từ. Nghĩa là phản hồi. Tức là hành động có trạng thái quay trở về, hay nói cách khác là đáp trả lại. Ví dụ như trả lời thư, tin nhắn mà ta thường thấy khi sử dụng phiên bản tiếng Anh của các ứng dụng như gmail, facebook messenger, instagram hay youtube.
|
4 |
reply[ri'plai]|danh từ|nội động từ |Tất cảdanh từ sự trả lời, sự hồi âm; câu trả lời, lời đáp, hồi âmfail to reply to a question không trả lời một câu hỏiin reply to your letter để trả lời thư của ôngto sa [..]
|
<< Dô | thứ yếu >> |