1 |
real Thực, thực tế, có thực. | Thật (không phải giả, không phải nhân tạo). | Chân chính, đúng, xứng đáng với tên gọi. |
|
2 |
real[riəl]|tính từ|phó từ|danh từ|Tất cảtính từ thực, thực tế, có thựca real object andf its image vật thực là hình ảnh của nóin real life trong đời sống thực tếthe real value of things giá trị thực tế củ [..]
|
3 |
realthực ~ GNP tổng sản phẩm quốc gia thực tế
|
4 |
real|danh từĐơn vị tiền tệ cơ bản của Brazil.Đồng nghĩa - Phản nghĩa
|
5 |
realTính từ: Thật, trên thực tế. Một số bạn trẻ khi nhắc đến đồ real hay hàng real, ý họ ám chỉ những món đồ có thương hiệu và nguồn gốc rõ ràng. Trái ngược với hàng fake, là hàng giả, không thương hiệu và kém chất lượng hơn. Ví dụ: Ngoài đời thì không giống như những gì bạn tưởng tượng đâu. (It probably differs from what you imagine in the real life).
|
<< Cô Vân | thiếu phụ >> |