1 |
ra sứcđem hết sức ra để làm việc gì ra sức học tập Đồng nghĩa: ra công
|
2 |
ra sức Cố gắng. | : ''Ai cũng phải '''ra sức''' chống thực dân cứu nước (Hồ Chí Minh)'' | : ''Họ.'' | : ''Chung '''ra sức''' giúp vì (Truyện Kiều)''
|
3 |
ra sứcđgt Cố gắng: Ai cũng phải ra sức chống thực dân cứu nước (HCM); Họ Chung ra sức giúp vì (K).
|
4 |
ra sứcđgt Cố gắng: Ai cũng phải ra sức chống thực dân cứu nước (HCM); Họ Chung ra sức giúp vì (K).
|
<< third | vật >> |